- Mã sản phẩm: PN10
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 1205
- Đặt hàng

ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Nội dung |
Đơn vị |
Chỉ số |
Phương pháp thử |
|
Tên sản phẩm |
|
Ống nhựa chịu nhiệt PP-R |
||
Nguyên liệu |
|
Polypropylen (PP) |
||
Kích cỡ (đường kính ngoài danh nghĩa) |
mm |
Ø20; Ø25; Ø32; Ø40; Ø50; Ø63; Ø75; Ø90; Ø110; Ø125; Ø140; Ø160; Ø180; Ø200; |
||
Màu sắc |
|
Xanh – Trắng |
||
Phương pháp kết nối |
|
Hàn nóng chảy |
||
Mật độ phân tử |
g/cm3 |
0.90 |
ISO 1183 |
|
Lưu lượng dòng chảy |
g/10min |
0.30 |
ISO 1183 điều kiện 12 |
|
Hệ số giãn nở |
1/K |
1.5´10-4 |
DIN 53752 |
|
Độ dẫn nhiệt |
W/m |
0.24 |
DIN 52612 |
|
Modules của độ co giãn |
Mpa |
900 |
ISO 527 |
|
Sức chịu va đập |
+23°C |
KJ/m2 |
20 |
ISO 179 |
0°C |
KJ/m2 |
4 |
||
-23°C |
KJ/m2 |
2 |
ƯU ĐIỂM
Tuổi thọ lâu dài: > 50 năm |
Cách điện tốt |
Chống ăn mòn |
Kháng khuẩn |
Dẫn nhiệt thấp: -0.24W/m°K |
Thân thiện môi trường (tái chế) |
Chịu áp suất cao |
Không thải khí độc từ việc đốt cháy |
Lực cản ma sát tác dụng lên dòng chảy thấp |
Chống lọt ánh sáng vào trong – không có nguy cơ phát triển tảo và vi khuẩn |
Bề mặt nhẵn mịn, không lắng cặn và bám dính tạp chất, không bị ô xi hoá |
Mối hàn kết nối là đồng chất giữa các vật hàng với nhau |
Lắp ráp nhanh chóng, dễ dàng và sạch sẽ |
Không chất thôi nhiễm độc hại |
Yên tâm với các mối hàn không bị rò rỉ |
Không mùi |
Giá thành thấp so với vật liệu khác |
Sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau |
Chống chịu được nhiều loại hoá chất lỏng |
Khả năng chống mài mòn cao |
Tỷ trọng thấp (nhẹ) |
Không có sự thay đổi tính chất của nước khi đi qua lòng ống |
Mỹ thuật đẹp khi thi công |
Giảm tối đa tiếng ồn |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất |
Đường kính ngoài (mm) |
Đường kính trong (mm) |
Độ dày (mm) |
Lưu lượng nước (lít/mét) |
Trọng lượng (kg/mét) |
Đóng gói (mét/bao) |
|
PN10 |
S5/SDR11 |
Ø20 |
15.4 |
2.3 |
0.186 |
0.147 |
200 |
Ø25 |
19.4 |
2.8 |
0.295 |
0.164 |
100 |
||
Ø32 |
26.2 |
2.9 |
0.539 |
0.261 |
60 |
||
Ø40 |
32.6 |
3.7 |
0.834 |
0.412 |
40 |
||
Ø50 |
40.8 |
4.6 |
1.307 |
0.638 |
20 |
||
Ø63 |
51.4 |
5.8 |
2.074 |
1.010 |
16 |
||
Ø75 |
61.4 |
6.8 |
2.960 |
1.410 |
12 |
||
Ø90 |
73.6 |
8.2 |
4.252 |
2.030 |
8 |
||
Ø110 |
90.0 |
10.0 |
6.359 |
3.010 |
8 |
||
Ø125 |
102.2 |
11.4 |
8.200 |
3.910 |
4 |
||
Ø140 |
114.6 |
12.7 |
10.310 |
4.570 |
4 |
||
Ø160 |
130.0 |
14.6 |
13.430 |
6380 |
4 |
Nguyên tắc lắp đặt cơ bản